Từ điển Thiều Chửu
月 - nguyệt
① Mặt trăng. ||② Tháng.

Từ điển Trần Văn Chánh
月 - nguyệt
① Trăng, mặt trăng, nguyệt: 月食 Nguyệt thực; 月落烏啼霜滿天 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc); ② Tháng, hàng tháng, nguyệt: 月底 Cuối tháng: 月產量 Sản lượng hàng tháng; 月刊 Nguyệt san; ③ Vật có hình tròn như mặt trăng: 月琴 Đàn nguyệt, cầm trăng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
月 - nguyệt
Mặt trăng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chênh chênh bóng nguyệt xế mành, tựa ngồi bên triện một mình thiu thiu « — Một tháng. Thơ Bà Huyện Thanh Quan có câu: » Đá vẫn trơ gan cùng tuế nguyệt « ( Tuế nguyệt là năm tháng ) — Chỉ người đàn bà con gái. Thơ Hồ Xuân Hương có câu: » Anh đồ tỉnh anh đồ say, sao anh ghẹo nguyệt giữa ban ngày « — Cũng chỉ hành động không đứng đắn giữa trai gái. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đừng điều nguyệt nọ hoa kia, ngoài ra ai lại tiếc gì với ai « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nguyệt.


映月讀書 - ánh nguyệt độc thư || 白月 - bạch nguyệt || 半月 - bán nguyệt || 閉月羞花 - bế nguyệt tu hoa || 璧月 - bích nguyệt || 蒲月 - bồ nguyệt || 步月 - bộ nguyệt || 皋月 - cao nguyệt || 正月 - chính nguyệt || 辜月 - cô nguyệt || 菊月 - cúc nguyệt || 大月 - đại nguyệt || 寅月 - dần nguyệt || 踏月 - đạp nguyệt || 提月 - đề nguyệt || 彌月 - di nguyệt || 涂月 - đồ nguyệt || 端月 - đoan nguyệt || 余月 - dư nguyệt || 陽月 - dương nguyệt || 花月 - hoa nguyệt || 玄月 - huyền nguyệt || 儉月 - kiệm nguyệt || 經月 - kinh nguyệt || 落月 - lạc nguyệt || 臨月 - lâm nguyệt || 冷月 - lãnh nguyệt || 臘月 - lạp nguyệt || 弄月 - lộng nguyệt || 良月 - lương nguyệt || 滿月 - mãn nguyệt || 孟月 - mạnh nguyệt || 蜜月 - mật nguyệt || 眉月 - mi nguyệt || 明月 - minh nguyệt || 午月 - ngọ nguyệt || 月影 - nguyệt ảnh || 月白 - nguyệt bạch || 月半 - nguyệt bán || 月表 - nguyệt biểu || 月評 - nguyệt bình || 月俸 - nguyệt bổng || 月琴 - nguyệt cầm || 月給 - nguyệt cấp || 月吉 - nguyệt cát || 月球 - nguyệt cầu || 月瞻 - nguyệt chiêm || 月宮 - nguyệt cung || 月頭 - nguyệt đầu || 月面 - nguyệt diện || 月殿 - nguyệt điện || 月曜 - nguyệt diệu || 月下 - nguyệt hạ || 月花 - nguyệt hoa || 月結 - nguyệt kết || 月期 - nguyệt kì || 月忌 - nguyệt kị || 月經 - nguyệt kinh || 月落 - nguyệt lạc || 月老 - nguyệt lão || 月露 - nguyệt lộ || 月輪 - nguyệt luân || 月糧 - nguyệt lương || 月亮 - nguyệt lượng || 月冥 - nguyệt minh || 月娥 - nguyệt nga || 月府 - nguyệt phủ || 月光 - nguyệt quang || 月匱 - nguyệt quỹ || 月刊 - nguyệt san || 月事 - nguyệt sự || 月盡 - nguyệt tận || 月兔 - nguyệt thỏ || 月秋 - nguyệt thu || 月蝕 - nguyệt thực || 月夕 - nguyệt tịch || 月信 - nguyệt tín || 月息 - nguyệt tức || 月尾 - nguyệt vĩ || 月望 - nguyệt vọng || 入月 - nhập nguyệt || 日月 - nhật nguyệt || 閏月 - nhuận nguyệt || 農月 - nông nguyệt || 乏月 - phạp nguyệt || 風月 - phong nguyệt || 桂月 - quế nguyệt || 季月 - quý nguyệt || 初月 - sơ nguyệt || 朔月 - sóc nguyệt || 霜月 - sương nguyệt || 斜月 - tà nguyệt || 三個月 - tam cá nguyệt || 殘月 - tàn nguyệt || 新月 - tân nguyệt || 賞月 - thưởng nguyệt || 小月 - tiểu nguyệt || 仲月 - trọng nguyệt || 歲月 - tuế nguyệt || 陬月 - tưu nguyệt || 圓月 - viên nguyệt || 詠月 - vịnh nguyệt || 望月 - vọng nguyệt || 淹月 - yêm nguyệt || 偃月 - yển nguyệt || 偃月刀 - yển nguyệt đao ||